"他の車両を追い越す際は、基本的に、右に進路変更し、追い越す 車両の右側を通って追い越さなければならない。"
*Lưu ý: ở Nhật, làn trái, làn phải, và vô lăng ngược với ở Việt Nam, nên khi vượt, sẽ vượt bên phải!
Như hình ảnh, vượt xe cũng có nhiều cách vượt, các bạn lưu ý cụm này dùng trong trường hợp nào nhé!
Furigana
他の
Từ vựng
車両: xe cộ, phương tiện giao thông
追い越す: vượt xe (trước mũi xe)
基本的に: về cơ bản
進路: đường, lộ trình
右側: bên phải
Tạm dịch
"Trong trường hợp muốn vượt xe khác, về cơ bản, bạn phải đổi làn, và vượt bên tay phải của xe bạn muốn vượt".
Nguồn ảnh: Honda