軟弱
|
chỉ dùng cho người. Ai đó yếu (đuối) về thể chất/ tinh thần.
|
よわい |
từ thông dụng nhất để chỉ sự yếu (đuối). Có thể dùng với gần như tất cả mọi thứ. ***** |
か細い |
từ chuyên biệt, chỉ dùng trong 2 trường hợp: mô tả người đang đói khát, hay giọng nói như kiểu rên rỉ âm ỉ. Với cả 2 trường hợp, đều mang trong nó sự ngạc nhiên, kiểu như tôi ngạc nhiên khi thấy bạn có thể đi/nói được trong tình trạng như thế, vì bạn trông như có thể ngã quỵ bất kì lúc nào. |
衰弱 |
thường dùng để mô tả người quá ốm yếu, và không thể tự chăm sóc mình – không thể tự ăn uống, v.v. |
枯れる |
héo - thường chỉ dùng cho cây cối.
|
衰える |
héo, suy sụp - dùng cho thực vật/ động vật/ con người. |
悪化する |
tồi tệ hơn. (có thể dùng để mô tả mối quan hệ đang xấu đi.) |
廃れる |
giảm – dùng để mô tả một xu thế/ sự nổi tiếng. Nhưng không đến nỗi nặng nề như 滅びる (ほろびる), ví dụ như một đế chế bị phá hủy hay tàn phá nặng nề bởi bọn mọi rợ. Nếu cái gì đó đang 廃れる、thì vẫn còn sót lại cái gì đó chứ chưa hết hẳn.
|