穏やか |
Bình thản hay ôn hòa - được sử dụng chỉ tính cách con người VÀ nơi yên bình, thời tiết yên bình, vùng biển ôn hòa |
平穏 | Sử dụng để chỉnh tính cách của con người HOẶC cuộc đời của họ. Yên bình và không có biến cố |
静か | Yên tĩnh ***** |
安静 | Từ bác sĩ hay dùng: Nghỉ ngơi. An tâm và yên lặng là 2 yếu tố quan trọng khi dưỡng bệnh |