June 18, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – ý tưởng, khái niệm 意識(いしき) nhận thức, ý thức. Ví dụ như “tôi bị mất nhận thức,” hay như trong, “Cô ấy có ý thức môi trường cao.” ***** 観念(かんねん) To have a concept of something. “Đứa trẻ chưa có nhận thức về đúng, sai.” 現象(げんしょう) hiện tượng