TĐN – xóa

する(しょうきょ)
xóa bỏ (một quy trình) hoặc xóa (một chương trình máy tính)
する(さくじょする) Gần giống như 消去, nhưng được sử dụng rộng rãi hơn
(のぞく) loại bỏ ai đó (mang nghĩa thù địch), hay loại ai đó ra (một cách lịch sự hơn). Ví dụ, 'đừng có tính nhà báo A, ông ta là nhà báo đảng VNCH', hay 'không tính A san, tất cả mọi người ở đây đều yêu cho mèo'
(とりのぞく) gần giống như 除去: loại bỏ, đổ (rác thải, cỏ dại, v.v.)   *****
(じょきょ) xóa bỏ, hay loại bỏ thứ gì đó một cách vật lý: (côn trùng có hại khỏi đồng ruộng, khối u ở phổi), ít được dùng hơn 取り除く, nhưng nghe trang trọng hơn
(かいじょ) Bỏ một quy định, từ trang trọng. Ngoài ra mang ý nghĩa pháp lý của việc chấm dứt/hủy cái gì đó, ví dụ như 契約を解除する: chấm dứt hợp đồng
(はぶく) lược bớt (thường dùng để chỉ hành động lược bớt cái gì khi nói).  Bỏ bớt từ trang trọng, bỏ qua quảng cáo, bỏ qua một số nghi thức rườm rà trong đám cưới. Đối lập với 消去、省く thường mang nghĩa bỏ qua thứ gì đó lần này, chứ không phải mãi mãi

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top