TĐN – xấu xí

(みにくい)
nghĩa đen ‘khó để nhìn’... xấu xí (về ngoại hình)
(しゅうあく) xấu xí – từ trang trọng, nhưng cấp độ cao hơn cả みにくい. Ngoài ra – không giống như みにくい thường được dùng theo nghĩa bóng, hàm ý ‘tai họa, nhục nhã’: một cuộc li dị đầy nhục nhã, cuộc khẩu chiến thảm họa giữa các sao.
(きしょくわるい) xấu xí VÀ kì quặc. Hàm ý có sự khinh miệt vì xấu
おぞましい kinh tởm - thường dùng cho tội ác khủng khiếp, tàn bạo

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top