TĐN – vinh dự

(めいよ)
danh dự hoặc đặc quyền được đưa ra dưới hình thức con dấu chấp thuận hoặc ưu đãi từ người có thẩm quyền. Thường được dùng trong: 名誉なこと. 名誉を受けた。
(こうえい) thường dùng khi người có địa vị thấp với người có địa cao. “Thật là vinh dự được gặp ngài!”
(いさぎよさ) không giống như 名誉 và 光栄, 潔さ xảy ra dù không ai biết. Chỉ người sống có đạo đức và nguyên tắc, ví dụ như sẵn sàng từ chối một phi vụ béo bở, vì phải làm những việc trái đạo đức. Từ này cũng dùng cho người tự tử để bảo vệ danh dự.
(せいちょく) đoan chính, chính trực (正直な人).  Nhưng 90% các trường hợp bạn nhìn thấy từ 正直, nó lại không liên quan tới tính cách con người. Từ này thường có nghĩa ‘Thành thực, tôi nghĩa là v.v.’

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top