TĐN – vị không ngon

まずい
không ngon. Từ trái nghĩa của おいしい.  *****
っぱい(すっぱい) chua, vị axit: chanh, dấm, dưa muối.
(にがい) đắng. Ví dụ như thuốc, hay cũng có thể dùng với nghĩa bóng: vị đắng của thất bại
(しぶい) vị chát

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top