役 |
vị trí, vai trò, vai diễn. Dùng trong nghề diễn (役を演ずる: đảm nhận một vai diễn!) Ngoài ra cũng dùng trong kinh doanh - 1 người đảm nhận một vai trò nào đó (không đơn thuần chỉ là chức vụ) (役を務める). 役 cũng dùng với nghĩa phủ định trong cụm 役に立たない人 (người vô dụng!) |
役割 | nghĩ rộng, và hình tượng hơn 役 (やく) ***** |