段々 |
dần dần, một chút một ***** |
少しずつ | giống như だんだん |
じょじょ | từng bước một - nâng cao khả năng tiếng Nhật, kĩ năng nào đó |
次代に | theo thời gian. Không giống như các từ khác, 次代 chỉ dùng cho sự vật/sự việc được thực hiện một cách không có chủ đích. Bạn có thể dùng 次代 cho tự nhiên (theo thời gian, quả đồi bị xói mòn dần) hay cho bản thân bạn (theo thời gian, nỗi đau mất người thân vơi dần). Cẩn thận để không bị nhầm với 次代にによって - dựa vào hoàn cảnh |