意識 |
nhận thức, ý thức. Như trong “tôi bị mất nhận thức,” hay, “cô ấy có ý thức về môi trường.”
|
てれる | tự ý thức (thanh thiếu niên) |
自覚 | mang tính triết học hơn 意識. 自覚 hàm ý lương tri, nhận thức. Hay khi bạn nói 自覚的 từ này có nghĩa chủ quan (đối lập với khách quan). ***** |
Về cơ bản, có thể dùng 意識 và 自覚 trong nghĩa tiêu cực - “làm xxx mà không suy nghĩ”.