TĐN – trước đây

(もと)
Có thể dùng từ này cho người yêu cũ, cựu thủ tướng, hay bất kì ai mà có khả năng lại trở thành người yêu, thủ tướng, v.v.  *****
(きゅう) Giống 元 nhưng từ này dùng trong trường hợp thứ/người đó không thể trở về trạng thái trước đó: ví dụ như Liên xô. Thế hệ trước. Phần mềm cũ
(じゅうらい) Từ này chỉ dùng cho vật, hay hành vi. Nghĩa là, “Như cách nó được thực hiện trong quá khứ” “Cách làm truyền thống, cũ”
(もと) Nền tảng hoặc cơ sở (manga dựa trên anime, dựa trên một trò chơi, dựa trên câu chuyện có thật)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top