誠
|
trung thành với cấp trên
|
誠実 |
chân thành, chung thủy (với người yêu) (dùng như danh từ, tính từ đuôi na) |
正直 |
đoan chính, chính trực (trong cách cư xử với mọi người) ***** |
堅実 |
chắc chắn, vững chắc. 堅実 không mang khía cạnh đạo đức như 誠 hay 誠実. 堅実 thường dùng để chỉ 1 người làm mọi thứ một cách chậm mà chắc, không ưa rủi ro, luôn luôn đúng hẹn, và bảo thủ
|
忠実 |
trung thành, tận tâm trong công việc. Ngoài ra còn có nghĩa: một bộ phim trung thành với bộ truyện gốc, một bản dịch trung thành với nguyên tác. Hay một tờ tiền giả giống y như tiền thật
|