仕置き |
trừng trị
|
罰する | trừng trị. Sự khác biệt - Bạn dùng 罰 khi ai đó vi phạm một quy định đã được đề ra từ trước. Từ quy định nội bộ (ví dụ trường học) cho đến của nhà nước |
お仕置き thường được dùng với trẻ nhỏ, không nhất hiết phải là vi phạm một quy định. Giống như 'con ra góc tường và suy nghĩ về những gì đã làm cho mẹ!'