TĐN – trưng bày

(てんらんかい)
buổi triển lãm (từ trang trọng)
(はくらんかい) Expo, ví dụ như hội chợ Vietnam Expo. Không giống như 展覧会 và 展示, 博覧会 có mục đích giáo dục
(てんじ) trưng bày (ví dụ sản phẩm mới ra mắt của Samsung, v.v.)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top