接する |
tiếp xúc, giao tiếp trực tiếp. Ví dụ như 'đừng gọi cho tôi trực tiếp nữa!', hay 'các tòa nhà tiếp giáp trực tiếp với nhau'
|
直接 |
thẳng thắn – truyền đạt một cách trực tiếp, chứ không đi vòng vo, hay qua gợi ý. Sử dụng các hành động trực tiếp (ví dụ như biểu tình), trái ngược với biện pháp gián tiếp như viết thư, v.v. ***** |
つなぐ |
kết nối các thứ (mà không dễ dàng chia cắt): ví dụ toa tàu. Nhưng cũng dùng để chỉ tay nắm tay
|
直に |
bị ép trực tiếp xuống thứ gì đó – thường được dùng với đồ vật. Ví dụ "Đừng để thang trực tiếp lên sàn, xước sàn giờ". hay “Đừng choàng áo len lên bé như vậy, bé bị dị ứng đó” Không giống như つなぐ、 直に thường chỉ những thứ không kết nối với nhau trực tiếp, có thể bóc tách các lớp riêng biệt
|