June 4, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – trở thành 成る(なる) từ thông dụng cho 'trở thành' ***** 化す(かす) giống như 成る nhưng chỉ dùng trong tính huống tiêu cực. Ví dụ: “Cuộc hôn nhân trở thành một trận chiến không ngừng nghỉ.” “Công việc trong mơ của tôi trở thành một cơn ác mộng.’ VIẾT