損害 |
thiệt hại - đối với cơ thể hay còn cho tài sản của bạn. Thường được sử dụng khi bạn mất tiền từ một giao dịch. Thông thường ngụ ý rằng thiệt hại không được cố ý gây ra |
傷める | thể động từ của 痛い - làm ai bị thương. Nhấn mạnh cảm giác đau hơn là nguyên nhân vật lý dẫn tới cơn đau |
被害 | thiệt hại (đối với tài sản) hoặc thương vong (con người) : thường được sử dụng cho động đất, chiến tranh và tội phạm ***** |
損なう | Thường thiệt hại về tài chính: 機嫌を損なう(きげんをそこなう) |