身 |
có nghĩa ‘tôi’ nhưng thường được dùng trong 1 số thành ngữ, cụm từ cố định, nên chỉ dùng từ này khi bạn nhớ cách viết, và thành ngữ/cụm từ đó
|
自分 | có nghĩa ‘tôi’ nhưng cũng có nghĩa ‘bạn’, ví dụ như 彼が自分のゴハンを持ってきた.(anh ta tự mang đồ ăn trưa). |
我 | tôi (hay, 我々, ‘chúng ta’) – từ người già hay dùng ZZZ |
己 | bản thân một người (VĂN HỌC) |
自我 | bản ngã, chỉ dùng trong tâm lí học, triết học |