うったえる |
buộc tội, đổ lỗi – được dùng trong cả pháp lý, và đời sống hằng ngày
|
訴訟 | vụ kiện, tranh tụng (訴訟を持ち込む = dính líu vào một vụ kiện tụng) |
訴え | dạng danh từ của うったえる。 Cũng là vụ kiện, về cơ bản giống với 訴訟, nhưng không bao giờ nói 訴訟する。 Nhưng có thể nói うったえする。 |
責める | tố cáo, đổ lỗi cho ai đó |
告訴 | cáo buộc, thường liên quan tới cảnh sát. Được dùng với cả các vụ kiện hính sự, dân sự |
クレイム | phàn nàn lên người quản lý của cửa hàng. Thông thường, クレイム giống như, “tôi mua cái áo này, nhưng đường chỉ bị lỗi. Tôi muốn đổi lại!” |