June 21, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – tình bạn 仲良しなかよし bạn tốt 仲間なかま bạn bè, ví dụ như “sự cố này ảnh hưởng tới tình bạn của chúng ta.”. TUY NHIÊN, 中間 không được dùng với nghĩa tình bạn, mà là sự gắn kết của các thành viên trong một nhóm (ví dụ, đồng nghiệp trong công ty, HAY “Cá mực là 仲間 của bạch tuộc.”)