TĐN – thực hiện, thi hành

(じっせん)
Áp dụng một hệ thống, tư tưởng vào thực tiễn - thường dùng cho tôn giáo. Hàm ý bạn thức hiện nhiều điều, chứ không chỉ một thứ, nhưng tấp cả đều tuân theo tư tưởng chủ đạo
(おこなう) thực hiện một nhiệm vụ, triển khai một quy định: hàm ý chỉ có 1 người nhận lệnh, chỉ thị. (đối lập với  制定 hay 実施 , hàm ý quy định đó tác động tới tất cả mọi người) *****
ける(もうける) từ khá trang trọng: thành lập một tổ chức, một đảng chính trị. Ngoài ra, tổ chức 1 sự kiện
(せいてい) ban hành 1 sắc lệnh, quy chế
(じっし) thực thi một quy định mới: của tổ chức, trường học, gia đình. (nếu là quy định pháp luật, dùng 制定 (せいてい).
(そうりつ) tương tự như 設ける、 nhưng 設ける được dùng cho sự kiện, trong khi 創立 chỉ được dùng cho các tổ chức có tòa nhà, văn phòng: ví dụ bệnh viện, trung tâm trị liệu, v.v.
(せいりつ) thực hiện các điều khoản của hợp động, hay thỏa thuận. Có nghĩa gần với 完成 hơn là 行う。

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top