TĐN – thúc giục

(うながす)
thúc giục, giục giã, khuyến khích ai làm gì đó. Có thể mang nghĩa tốt, ví dụ “Quẩy đi! Hôm nay tiệc thả ga mà” hay tiêu cực, ví dụ “Làm nhanh hơn nữa đi! Đi gì mà như rùa”   *****
(そくしん) xúc tiến, thúc đẩy - “tổ chức này được thành lập để thúc đẩy việc chia sẽ giữa các thành viên”
(さいそく) thúc giục, giục giã. Có thể dùng giữa tổ chức (đây là thông báo lần 3 về việc quá hạn) hoặc giữa bạn bè với nhau  (‘có vài đồng bạc mà cứ phải để tao đòi đi đòi lại’)
(しょうれい) động viên, khích lệ ai đó, bằng cách khen ngợi họ
づける(ゆうきづける) động viên ai đó khi họ đang sợ
(せまる) thúc giục ai đó một cách cưỡng chế, hay với thái độ đe dọa. Ngoài ra, cũng dùng để chỉ thứ gì đang gâp áp lực lên bạn - ví dụ deadline

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top