負ける |
Thua một trò chơi, hay cuộc vật lộn ***** |
参った |
(từ cảm thán) phân vân quá, bó tay, khiếp quá. Ví dụ, "Cậu phải chọn 1 trong 2 thứ" - "Phân vân quá!" |
敗北 | Thua một trận đấu, một cuộc chiến |
失敗 | Thất bại! Ở một bài kiểm tra, kế hoạch, không ai đến dự sinh nhật bạn, việc kinh doanh phá sản |
失う | Từ này có nghĩa rất rộng. Để lỡ thứ gì đó, lỡ cơ hội (có được 1 công việc). Rụng răng, mất một người bạn (chết) |
不合格 | Không chấp chận được! Dùng với việc học hành, kinh doanh, ví dụ như ‘Tay nghề không thể chấp nhận’ hay ‘Phòng của con nhìn không thể chấp nhận được’ |
落第 | Trượt bài kiểm tra |