合わせる |
hợp vào làm một. Nhóm những thứ khác nhau vào làm một, và làm cho chúng hợp nhất. Ví dụ hòa âm là 音合わせ ***** |
会わせる |
khiến cho hai người gặp nhau. Nghĩa này không dùng tới bao giờ
|
併せる |
từ trang trọng để chỉ việc hợp nhất. Cũng không cần nhớ làm gì VIẾT |