約束 |
hứa một điều gì đó ***** |
誓う | một lời thề. Ví dụ như tại một buổi tuyên thệ, hay lời thề nguyện mang tính tôn giáo. Mang tính chất ràng buộc, và nghiêm túc hơn 約束. Khi bị vợ phát hiện lăng nhăng lần đầu, anh ta 約束 sẽ khoogn đi lăng nhăng nữa, nhưng nếu bị bắt quả tang đến lần thứ 2, thì anh ta phải 誓う!!! Hành động cố gắng cứu vớt hạn mức tín nhiệm ít ỏi còn lại |
契り | danh từ, không được dùng dưới dạng động từ (契る). Từ Hán này giống với từ hợp đồng - 契り là thứ mà hai người thề nguyện với nhau. Hứa hẹn, đính hôn |
誓約書 | một lời tuyên thệ được trích ra từ một văn bản, và thường được đọc trong một buổi lễ nhất định |