貪欲
|
hám lợi, tham lam (dùng cho người, hay tổ chức)
|
欲張り |
thường dùng cho con người, hơn là tổ chức (không nhất thiết phải là môi trường kinh doanh). Người nghĩ mình có quyền làm mọi thứ, đòi hỏi nhiều tiên, v.v.
|
意地汚い |
thường dùng khi đứa trẻ này bắt nạt đứa trẻ kia, giằng đồ chơi của nhau
|