使う |
sử dụng ***** |
用いる | có nghĩa giống với 使う, nhưng trang trọng hơn. Ví dụ “Xin hãy sử dụng bút chì để điền vào phiếu trả lời” |
遣う | từ này có nghĩa rất cụ thể: sử dụng, tặng, gửi đi (1 phái đoàn). Hoặc lưu tâm, để ý tới việc gì. Thường chỉ được dùng trong cụm 気を遣う, nhưng từ này đa số được viết dưới dạng Hiragana, nên cũng không cần quan tâm |