TĐN – sinh sản

(せいしょく)
Cả 2 từ đều mang tính khoa học, chỉ sự sinh sản, nhưng 生殖 mang nghĩa hẹp hơn: ví dụ như trong cơ quan sinh sản, quy trình sinh sản
(はんしょく) Phối giống. Không giống như 生殖 (せいしょく)、繁殖 chỉ cả quá trình tìm kiếm bạn tình, không đơn thuần chỉ là hành động giao phối: mùa sinh sản, người chủ trang trạng phối giống

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top