TĐN – sếp

(めうえ)
bất cứ ai có địa vị cao hơn bạn – tại nơi làm việc, trường học, hay ngoài xã hội.
(じょうし) cấp trên tại nơi làm việc.
(かちょう) Phó chủ tịch, hay trưởng bộ phận của một công ty lớn.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top