TĐN – răn đe/ cảnh báo

(ちゅうい)
Từ thông dụng nhất. "Hãy cẩn thận khi bước" "Cẩn thận đá rơi" *****
める(せめる) Đổ lỗi cho một người nào đó cho một vấn đề. Buộc tội một người nào đó về một việc làm sai trái
(けいこく) Cảnh báo, thường thấy trên biển báo, ví dụ như "Cấm xâm phạm"
(ちゅうこく) Lời khuyên/cảnh báo dạng phủ định: "Không tắm cởi trần"
(じょげん) Lời khuyên nói chung, giữa những người bằng vai phải lứa. Nếu bạn đang tìm lời khuyên, hãy dùng từ này
(けいかい) Trong tình trạng báo động cao - cảnh sát, an ninh. Mô tả một tình huống căng thẳng nhưng tạm thời
(さとす) KHÔNG HỮU ÍCH. Tư vấn hoặc hướng dẫn một ai đó một cách nhẹ nhàng. Không phải trách mắng, nhưng mang sắc thái giữa cha mẹ - con cái
げる(つげる) Nói cho ai đó điều gì hệ trọng: Bạn bị ung thư/ mang thai
窘める(たしなめる) Khiển trách ai đó. Không giống lời cảnh báo, câu mệnh lệnh. Ví dụ: Bình tĩnh nào! Đừng nổi nóng! Đừng cư xử ích kỉ như vậy, nó mới chỉ 2 tuổi thôi mà

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top