TĐN – phổ biến

がある(にんきがある)
phổ biến, hot (sử dụng cả cho người và vật: ví dụ như ngôi sao nhạc pop, hay mốt mới nhất)
もてる nổi tiếng với người khác giới của người nói
ちやほや mang nghĩa tiêu cực – ai đó trở nên hư hỏng vì được chú ý, chiều chuộng quá mức: quý tử, hay hotgirl

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top