憂鬱 |
Bệnh lý trầm cảm (từ dùng bởi bác sĩ)
|
落込む | Trầm cảm (nghĩa đen: rơi vào cái gì đó). Từ này dùng cho những ai đang bị đè nén nặng nề do ngoại cảnh: ví dụ như mất việc, lục đục gia đình, v.v. ***** |
気分がしずむ | Tâm trạng đi xuống, không phải bệnh lý trầm cảm |
滅入る | Đồng nghĩa với 気分が沈む. |
陰気 | Ảm đạm – người suy nghĩ tiêu cực. Mặt trời rực rỡ nhưng bạn lại có những suy nghĩ trái ngược. Tiêu cực. |
ふてくされる | Hờn dỗi như một đứa trẻ mới lớn. |
うかない | Trầm ngâm, lạc đi trong suy nghĩ. |