魔法
|
Phù thủy nói chung. Áp dụng cho bất cứ điều gì - bay, bắn ánh sáng, biến người thành chim. *****
|
魔術 |
Về cơ bản là giống với 魔法。 Chỉ tà thuật.
|
手品 |
Ảo thuật, giống như những màn biểu diễn của David Copperfield. |
魔女 |
Phù thủy (kiểu thời trung cổ)
|
魔法使い |
Người sử dụng phép thuật (nghĩa rộng hơn phù thủy)
|