配達 |
Phân phối qua các hãng chuyển phát, giống như UPS hay FEDEX. Nếu bạn nhờ ai đó tiện đường mang hộ cái gì về, thì đó không phải là 配達 vì đó không liên quan đến kinh doanh/tiền trao tay. |
配る | Phân phát, giống như tờ rơi/ khăn giấy. |
納める | Từ này có nghĩa rất cụ thể: nộp thuế, hoặc cúng tiến nhà chùa. |
運ぶ | Vận chuyển – không giống như 配達, 運ぶ KHÔNG liên quan tới kinh doanh hay tiền bạc. Nếu bạn chuyển đồ giúp bạn của mình, thì đó là 運ぶ. Nếu bạn mang vali lên sân bay, đó là 運ぶ. |
郵送 | Gửi bằng đường bưu điện. |
納入 | Từ trang trọng cho 配達(はいたつ). Cũng được dùng với nghĩa “nộp tiền thuế”. |