愚痴 |
càu nhàu/ lẩm bẩm một lời phàn nàn nào đó, thường lặp đi lặp lại
|
文句 | phàn nàn, thường (nhưng không phải luôn luôn) kiểu trẻ con. Bạn có thể phàn nàn về việc canh bị bỏ nhiều muối, nhưng không 文句 về quyền con người bị xâm phạm ở Somali. ***** |
クレイム | khiếu nại lên chủ cửa hàng. クレイム thường được sử dụng trong, “Tôi trả hàng đống tiền để sửa cái đồng hồ, nhưng vừa mới chạy được 1 tiếng lại bị chết!” |
苦情 | lời khiếu nại/ phàn nàn trong môi trường kinh doanh. Lịch sự hơn クレイム. Ví dụ, nếu bạn kêu với bạn của bạn là điện thoại bạn bị hỏng, đó là 文句, nhưng nếu bạn mang điện thoại đến cửa hàng để sửa, đó là 苦情。 Nếu bạn dọa kiện/ khiếu nại lên tổng giám đốc, đó là クレイム。 |