TĐN – nói

(いう)
Nói
(はなす) Trò chuyện. Ví dụ như 'Tôi cần nói chuyện với anh về ...", dùng 話す
しゃべる しゃべる: có KHẢ NĂNG nói một ngôn ngữ. 喋り方 là “cách nói” (xã hội đen/ nói như trẻ con dù đã 50 tuổi)
(かたる) Dẫn chiếu một câu chuyện

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top