ささやか |
Chỉ dùng trong câu “ささやか な 贈り物ですが、受けとて下さい。”(ささやか な おくりもの ですが うけとて ください。) = Món quà này tuy chẳng có gì, nhưng rất mong anh có thể nhận cho tôi
|
小さい | nhỏ, một cách vật lí |
些細 | nhỏ, mang nghĩa vặt vãnh, không có giá trị. Ví dụ trong câu: “些細な事に気を使うな!” (ささいなことにきをつかうな)= Đừng lo lắng những chuyện vặt vãnh này! |
わずかな | わずかの: rất ít. Ngoài ra, hiếm khi. Cơ hội sống sót sau ca phẫu thuật là rất ít. Hay không đáng kể: Tôi chỉ còn có vài nghìn đồng. Đừng làm lãng phí thời gian của tôi với những chuyện vớ vẩn vậy |