TĐN – nguyên liệu

(ざいりょう)
từ thường dùng cho nguyên liệu (của món ăn, thực phẩm), nhưng cũng được dùng cho nguyên liệu dùng để tạo nên bất cứ thứ gì – một chiếc áo dạ hội, đồ gốm sứ   *****
(せいぶん) thành phần (mang tính vi mô): protein, vitamin C. Từ này được dùng trong "thành phần" ghi trên bao bì của thức ăn

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top