偶然 |
tình cờ, ngẫu nhiên. Dùng từ này khi gặp một người quen trên phố |
意外 | ngạc nhiên, ngoài dự kiến, ngoài sức tưởng tượng. "Sự ra đi của cô ấy đột ngột quá" |
案外 | bất ngờ, không tính đến, không ngờ. "Tôi tin không sớm thì anh sẽ nhận ra làm nhân viên chăm sóc khách hàng sẽ khó hơn nhiều so với anh tưởng" |