軟 |
mềm *****Từ này thường để chỉ những thứ mềm (về mặt vật lý), sau khi tác động 1 lực lên, thường KHÔNG thể trở về trạng thái ban đầu. Ví dụ, nấu khoai cho mềm ra, thì dùng từ nàyTrái nghĩa của từ này là 「硬い」Trường hợp ngoại lệ, từ này cũng để chỉ biểu cảm khuôn mặt. Ví dụ 軟らかい表現 (nét mặt ân cần) |
柔 | mềm, nhưng nhấn mạnh tính LINH HOẠT Từ này thường để chỉ những thứ mềm và linh hoạt, sau khi tác động 1 lực lên, vẫn có thể trở về trạng thái ban đầu. Ví dụ cái thước có thể uốn cong gần như tạo thành góc 0°, cái chăn mềm Ngoài ra, cũng dùng để chỉ tâm lý, cảm xúc (cử chỉ nhẹ dàng duyên dáng, biểu cảm). Từ trái nghĩa của từ này là「剛」 |