TĐN – lương

(きゅうりょう)
Lương *****
(きゅうよ) Lương. Bạn có thể dùng 給与 hay 給料 cho việc trả lương cố định hay theo giờ. Nhưng 給料 thì thông dụng hơn. Ví dụ, ‘ngày trả lương’ là 給料日, chứ không phải 給与日.
(しゅうにゅう) Thu nhập

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top