TĐN – loại bỏ

(ぬく)
lộ ra (nghĩa đen), ví dụ như móng con mèo lò ra khỏi chân nó. Có thể dùng với nghĩa “lấy dữ liệu này ra khỏi cơ sở dữ liệu.”  
(はずす) tháo ra một cách tạm thời (ví dụ như tháo cửa khỏi bản lề)  *****
(はいじょ) di dời một chướng ngại vật (nghĩa đen, và nghĩa bóng). Ví dụ như cái cây bị đổ chắn ngang đường, một cổ đông phản đối kịch liệt việc sáp nhập
(じょがい) loại bỏ một đội khỏi cuộc đua

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top