慎む | nín nhịn, thận trọng |
抑える | kìm nén cảm xúc – không giống như 慎む, thường dùng cho hành động |
抑制 | dạng danh từ của 抑える. |
控える | chế ngự cảm cảm xúc, hay kiềm chế bản thân thực hiện hành động gì mà bạn rất muốn làm - về cơ bản giống với 抑える、nhưng có 2 khác biệt lớn: 抑える là thứ gì bạn làm vì xã hội bắt bạn phải làm, trong khi 控える là thứ gì bạn làm vì BẠN muốn vậy. Ngoài ra 控える thường nói về kiềm chế hành động, trong khi 抑える thường nói về cảm xúc |