TĐN – kiểm tra, điều tra

調べる(しらべる)
từ thông dụng để chỉ việc điều tra, tìm kiếm thứ gì đó. Ví dụ như tra từ điển, tra cứu kết quả, xem ai hợp gu với bạn  

*****

(けんさ) xét nghiệm, điều tra (kiểm toán, kiểm tra chất lượng hàng hóa). Hàm ý sẽ có các cuộc kiểm tra để đưa ra kết luận đạt/ không đạt
調(ちょうさ) điều tra (không giống như 検査、調査 nhấn mạnh việc không có câu trả lời đúng). 調査 thương dùng trong bỏ phiếu, khảo sát, điều tra, hỏi cung
(けんとう) thảo luận, điều tra, cân nhắc (không giống như 検査、 検討 hàm ý một hội đồng các chuyên gia cùng bàn bạc để đi đến kết luật một vấn đề gì đó, chứ không phải cấp trên hỏi cấp duoiws).
(しんだん) chuẩn đoán (bệnh)
(さてい) định giá để đánh thuế (chắc chả dùng từ này bao giờ!)
(けんさく) tìm trên Internet

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top