調べる |
từ thông dụng để chỉ việc điều tra, tìm kiếm thứ gì đó. Ví dụ như tra từ điển, tra cứu kết quả, xem ai hợp gu với bạn |
検査 | xét nghiệm, điều tra (kiểm toán, kiểm tra chất lượng hàng hóa). Hàm ý sẽ có các cuộc kiểm tra để đưa ra kết luận đạt/ không đạt |
調査 | điều tra (không giống như 検査、調査 nhấn mạnh việc không có câu trả lời đúng). 調査 thương dùng trong bỏ phiếu, khảo sát, điều tra, hỏi cung |
検討 | thảo luận, điều tra, cân nhắc (không giống như 検査、 検討 hàm ý một hội đồng các chuyên gia cùng bàn bạc để đi đến kết luật một vấn đề gì đó, chứ không phải cấp trên hỏi cấp duoiws). |
診断 | chuẩn đoán (bệnh) |
査定 | định giá để đánh thuế (chắc chả dùng từ này bao giờ!) |
検索(けんさく) | tìm trên Internet |