支配 |
khống chế, ảnh hưởng, chi phối – ví dụ “dù đã nhượng cho bên thứ 3, người chủ khách sạn vẫn chi phối hoạt động hằng ngày”, hay “hoạt động của cơ quan tình báo bị khống chế bởi sự nổi dậy của phiến quân”. Từ này hàm ý vật/ người bị ảnh hưởng/ khống chế không có tiếng nói riêng
|
操作 | vận hành, điều khiển máy móc. Ngoài ra – trong lĩnh vưc tài chính – 操作 đôi khi mang nghĩa ‘thao túng’, ví dụ ‘thao túng thị trường’ |
治める | trị, cai trị (đất nước) – từ này đỡ nặng nề hơn 支配. Ngoài ra, không giống như 支配、収める chỉ dùng trong chính trị |
操縦 | điều hành, điều khiển, thao tác – máy móc hay con người. Ví dụ, thao túng chính quyền |