支配 |
kiểm soát – ví dụ như “xã hội do người da trắng kiểm soát ở châu Phi” hay “chủ khách sạn kiểm soát khách sạn”. Hàm ý thứ/người bị kiểm soát không có tiếng nói. |
操作(そうさ) | vận hành, kiểm soát máy móc. Ngoài ra – trong thế giới tài chính – đôi khi 操作 có nghĩa 'thao túng' như trong ‘thao túng thị trường chứng khoán.’ |
治める | cai trị, quản lý – không nghiêm ngặt như 支配. Ví dụ như chính phủ hợp pháp. Ngoài ra, không giống như 支配、収める chỉ dùng trong chính trị. |
操縦 | thao tác, kiểm soát – máy móc, hay con người. Thao túng chính phủ từ sau lưng! |