TĐN – kĩ thuật

(xxxしかた)
Xem やり方
(xxxやりかた) từ thông dụng nhất để chỉ “cách làm” . *****
技術(ぎじゅつ) kĩ thuật  *****
(わざ) kĩ thuật - từ này có gốc trong võ thuật.
手法(しゅほう) biện pháp – được dùng trong nghệ thuật, nhiếp ảnh. Giống như trong cách khắc trên thủy tinh bằng axit.
手段(しゅだん) cách để làm một thứ gì đó. Mang tính kĩ thuật hơn 方法(ほうほう). Nếu bạn muốn công bố với thế giới cách làm một thứ gì đó (ví dụ, học tiếng Nhật), dùng 手段.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top