March 28, 2017 Từ đồng nghĩa Post a Comment TĐN – khiêm tốn 謙虚(けんきょ) Từ dùng để chỉ người khác "Cô ấy rất khiêm tốn" 謙遜(けんそん) Hạ thấp năng lực của bản thân trước người khác. Bạn không bao giờ nói “Tôi 謙遜” hay “Cô ấy có vẻ rất 謙遜” . Thông thường được dùng trong:“Xin đừng 謙遜. Chúng tôi đều biết anh có thể.” hay “Anh ấy từ chối vì 謙遜”