性能 |
tính năng (của máy móc). Ví dụ, chiếc iphone mới có nhiều 性能 hơn 1 chiếc 携帯 bình thường.” |
才能 | tài năng (của người). Thường dùng với khả năng khéo léo của bàn tay: nghệ sĩ piano, nhà phẫu thuật. Không giống như 能力 (có được nhờ khổ luyện)、才能 hàm ý thứ gì đó bẩm sinh. |
能力(のうりょく) | năng lực (của người). Thường dùng về cơ thể của ai đó, khi họ đã tập luyện rất nhiều để đạt được: 運動能力 (sức mạnh thể xác - cô ấy chạy nhanh như thế nào, anh ấy nâng được bao nhiêu cân), 身体能力 (khả năng thể chất). |